Có 2 kết quả:
担任 đảm nhiệm • 擔任 đảm nhiệm
Từ điển phổ thông
đảm nhiệm, gánh vác nhiệm vụ, nhận phần công việc
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đảm nhiệm, gánh vác nhiệm vụ, nhận phần công việc
Từ điển trích dẫn
1. Gánh vác chức vụ hoặc trách nhiệm. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Tượng giá dạng hỗn náo khởi lai, nãi hủ bại đáo cực điểm liễu, tương lai hoàn đảm nhiệm đắc khởi na kiện nghĩa vụ ni? Ngã khuyến chư quân khoái khoái hồi đầu bãi” 像這樣混鬧起來, 乃腐敗到極點了, 將來還擔任得起那件義務呢? 我勸諸君快快回頭罷 (Đệ nhị thập tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác. Nhận lĩnh công việc và chịu hậu quả của công việc đó.
Bình luận 0